A trip to the sun idiom spoken language
Điều gì đó không thể xảy ra, không đạt được hoặc không thể làm được.
It's like a trip to the sun to convince my mom to let me study abroad. - Rất khó để thuyết phục mẹ cho tôi đi du học.
Come on, get into the water. It's not like a trip to the sun to learn to swim. - Thôi nào, xuống nước đi. Học bơi không khó đến vậy đâu.
That I will have a date with Davis is like a trip to the sun because there're always satellites surrounding him. - Chuyện tôi có thể hẹn hò với Davis còn khó hơn lên trời nữa. Vì xung quanh anh ấy luôn có rất nhiều vệ tinh quay quanh.
He hurt me so hard that to forgive him is like a trip to the sun for me. - Anh ấy đã làm tổn thương tôi nhiều đến nỗi tôi sẽ chẳng thể nào tha thứ cho anh ấy.
Dùng để mô tả thứ gì đó rất cứng
Được nói khi bạn tin rằng điều gì đó sẽ không bao giờ xảy ra
Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi
Nếu thứ gì đó "be no picnic", điều đó nghĩa là nó thì khó khăn và thách thức.
Những ước mơ, hy vọng hoặc kế hoạch không thể hoặc không thực tế
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.