A vote of thanks noun phrase
Một bài phát biểu là thể hiện rằng bạn biết ơn ai đó và đồng thời khuyến khích khán giả bày tỏ lòng biết ơn của họ.
He didn't know what to say when he was asked to give a vote of thanks. - Anh không biết phải nói gì khi được yêu phát biểu đôi lời cảm ơn.
At the end of the speech, I delivered a vote of thanks to the speaker on behalf of my company. - Cuối bài phát biểu, tôi thay mặt công ty gửi lời cảm ơn đến diễn giả.
It is my honor and privilege to attend such a great assembly, and I want to propose a vote of thanks to all teachers and people organizing this meeting. - Đó là niềm vinh dự và vinh hạnh của tôi khi được tham dự một cuộc họp lớn như vậy, và tôi phát biểu đôi lời cảm ơn đến tất cả các giáo viên và những người tổ chức cuộc họp này.
Bạn rất tốt bụng.
Cảm ơn nhiều.
Cảm ơn bạn nhiều.
Được dùng để cảm ơn ai đó đã đưa bạn đến một nơi nào đó bằng ô tô của họ
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Cái gì có nhiều khuyết điểm, vấn đề hoặc lỗi.
Your essay has more holes than Swiss cheese.