A vote of thanks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a vote of thanks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-03 10:08

Meaning of A vote of thanks

A vote of thanks noun phrase

Một bài phát biểu là thể hiện rằng bạn biết ơn ai đó và đồng thời khuyến khích khán giả bày tỏ lòng biết ơn của họ.

 

He didn't know what to say when he was asked to give a vote of thanks. - Anh không biết phải nói gì khi được yêu phát biểu đôi lời cảm ơn.

At the end of the speech, I delivered a vote of thanks to the speaker on behalf of my company. - Cuối bài phát biểu, tôi thay mặt công ty gửi lời cảm ơn đến diễn giả.

It is my honor and privilege to attend such a great assembly, and I want to propose a vote of thanks to all teachers and people organizing this meeting. - Đó là niềm vinh dự và vinh hạnh của tôi khi được tham dự một cuộc họp lớn như vậy, và tôi phát biểu đôi lời cảm ơn đến tất cả các giáo viên và những người tổ chức cuộc họp này.

Other phrases about:

you're a peach

Bạn rất tốt bụng.

thank you kindly

Cảm ơn nhiều.

thanks a million

Cảm ơn bạn nhiều.

thanks for the lift

Được dùng để cảm ơn ai đó đã đưa bạn đến một nơi nào đó bằng ô tô của họ

Origin of A vote of thanks

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
more holes than Swiss cheese

Cái gì có nhiều khuyết điểm, vấn đề hoặc lỗi.

Example:

Your essay has more holes than Swiss cheese. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode