A walk in the park noun phrase
Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác
He's used to this laborious work. It's just a walk in the park to him. - Anh ấy đã quen công việc nặng nề này. Nó thì rất dễ dàng với anh ấy.
It's clear that the role is a walk in the park for a veteran actor like Mark. - Rõ ràng rằng vai diễn này rất dễ dàng cho một diễn viên gạo cội như Mark.
Your task was a walk in the park compared to mine. - Nhiệm vụ của bạn thì rất dễ dàng so với cái của tôi.
Đặc biệt dễ dàng
Một người hay một vật nào đó rất hấp dẫn, khiến bạn cảm thấy khoan khoái hoặc vui vẻ.
Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi
Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.
Cụm từ này được xác nhận vèo cuối thập niên 1930, được sử dụng để miêu tả một vòng thi đấu đánh gôn rất chuyên nghiệp và dễ dàng.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.