A walk in the park In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a walk in the park", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-04-05 01:04

Meaning of A walk in the park

Synonyms:

it's a piece of cake

A walk in the park noun phrase

Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác

He's used to this laborious work. It's just a walk in the park to him. - Anh ấy đã quen công việc nặng nề này. Nó thì rất dễ dàng với anh ấy.

It's clear that the role is a walk in the park for a veteran actor like Mark. - Rõ ràng rằng vai diễn này rất dễ dàng cho một diễn viên gạo cội như Mark.

Your task was a walk in the park compared to mine. - Nhiệm vụ của bạn thì rất dễ dàng so với cái của tôi.

Other phrases about:

the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
like shelling peas

Đặc biệt dễ dàng

a sight for sore eyes

Một người hay một vật nào đó rất hấp dẫn, khiến bạn cảm thấy khoan khoái hoặc vui vẻ.

Easy Come, Easy Go

Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi

be (as) easy as one-two-three

Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.

Grammar and Usage of A walk in the park

Origin of A walk in the park

Cụm từ này được xác nhận vèo cuối thập niên 1930, được sử dụng để miêu tả một vòng thi đấu đánh gôn rất chuyên nghiệp và dễ dàng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode