A waste of energy phrase
Nếu điều gì đó là a waste of energy, nó không tạo ra kết quả như bạn mong muốn hoặc không cần thiết.
Only when I finished my essay did I realized that I had strayed from the main topic. It was such a waste of energy. - Chỉ khi tôi hoàn thành bài luận của mình, tôi mới nhận ra rằng mình đã đi lạc khỏi chủ đề chính. Thật là phí công vô ích.
I find mental calculation is a waste of energy when we have already had the calculator. - Tôi thấy việc tính nhẩm vô dụng khi chúng ta đã có máy tính rồi.
Investing in that project will be a waste of energy. I think it has no chance of success. - Đầu tư vào dự án đó sẽ rất vô dụng. Tôi nghĩ rằng nó không có cơ hội thành công.
Cố gắng làm một điều gì đó nhưng không đem lại kết quả hay hiệu quả nào
Vô dụng, không có giá trị, không có mục đích.
Vô dụng hoặc không phù hợp cho bất cứ ai hoặc điều gì.
Thực hiện một việc dường như là vô ích
Sự cố gắng việc không thể làm được, thường là cho việc lố bịch.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của danh từ "waste" và "energy".
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.