A weak link In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a weak link", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-07 10:11

Meaning of A weak link

Synonyms:

a weak link in the chain

A weak link singular noun common

Ai đó hoặc điều gì được coi là kém, yếu hơn so với những người hoặc thứ còn lại của nhóm, chuỗi hoặc hệ thống.

She treated Jimmy as a weak link in her team. - Cô ấy đối xử với Jimmy như thành viên yếu kém nhất của đội.

It's a great team, but the goalie may be a weak link due to his inexperience. - Đó là một đội bóng tuyệt vời, nhưng thủ môn có thể là một mắt xích yếu của đội do thiếu kinh nghiệm.

It is the weak link in the company's line of products, so we need to have a plan to improve it. - Đây là mắt xích yếu trong dòng sản phẩm của công ty, vì vậy chúng ta cần có kế hoạch để cải thiện nó.

Other phrases about:

lose (one's) spirit

Đánh mất sức sống, sinh lực, hy vọng hoặc quyết tâm của một người

wishy-washy

Được dùng để chê ai đó hoặc cái gì bởi vì những ý tưởng, màu sắc, mùi vị, và tính cách v.v  của chúng/họ không đủ mạnh hoặc không đủ rõ ràng

a droob

Một kẻ thảm hại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode