A wicked tongue noun phrase
Hay nói theo cách lăng mạ, thô tục hay tục tũi
She has such a wicked tongue that her husband can not bear her. - Cô ta thường hay nói thô tục đến nỗi chồng của cô ấy không thể chịu đựng được cô ta.
Rosa has a wicked tongue, so people don't want to talk with her. - Rosa hay nói tục tũi, do vậy mọi người không muốn nói chuyện với cô ấy.
Nói đến ý chính, không nói lòng vòng
Nói một điều gì đó mà không nghĩ
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.