A wooden nickel American informal
Để chỉ một người hoặc một vật có ít hoặc không có giá trị
Don't assess this machine as a wooden nickel, it contributes a crucial role to the manufacturing process. - Đừng đánh giá chiếc máy này như một đồ vô giá trị, nó góp một vai trò rất quan trọng trong dây chuyền sản xuất.
That's proves nothing when Jane considers the newbie as a wooden nickel. - Điều đó không chứng minh được gì khi Jane coi người mới như một kẻ không có tí giá trị nào.
This television is such a wooden nickel, don't waste time repairing it. - Ti vi này không còn có giá trị sử dụng nữa đâu, đừng lãng phí thời gian sửa chữa nó.
Mức độ chú ý ít nhất đối với ai đó hoặc điều gì đó
Khi một người tự khen bản thân thì điều đó chẳng có nghĩa lý gì cả.
Được sử dụng để nói rằng làm một cái gì đó luôn luôn/không bao giờ là một ý tưởng khôn ngoan hoặc có lợi, hoặc luôn luôn/không bao giờ tạo ra ảnh hưởng tích cực
Được sử dụng để nhấn mạnh rằng bạn tin rằng điều gì đó là ngu ngốc, vô giá trị hoặc không trung thực
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.