A wooden nickel In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a wooden nickel", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-11 09:08

Meaning of A wooden nickel

A wooden nickel American informal

Để chỉ một người hoặc một vật có ít hoặc không có giá trị
 

Don't assess this machine as a wooden nickel, it contributes a crucial role to the manufacturing process. - Đừng đánh giá chiếc máy này như một đồ vô giá trị, nó góp một vai trò rất quan trọng trong dây chuyền sản xuất.

That's proves nothing when Jane considers the newbie as a wooden nickel. - Điều đó không chứng minh được gì khi Jane coi người mới như một kẻ không có tí giá trị nào.

This television is such a wooden nickel, don't waste time repairing it. - Ti vi này không còn có giá trị sử dụng nữa đâu, đừng lãng phí thời gian sửa chữa nó.

Other phrases about:

french-fried-fuck

Mức độ chú ý ít nhất đối với ai đó hoặc điều gì đó

self praise is no praise at all

Khi một người tự khen bản thân thì điều đó chẳng có nghĩa lý gì cả.

it always/never pays to do something

Được sử dụng để nói rằng làm một cái gì đó luôn luôn/không bao giờ là một ý tưởng khôn ngoan hoặc có lợi, hoặc luôn luôn/không bao giờ tạo ra ảnh hưởng tích cực

a load of rubbish, nonsense, etc.

Được sử dụng để nhấn mạnh rằng bạn tin rằng điều gì đó là ngu ngốc, vô giá trị hoặc không trung thực

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode