Abbreviated piece of nothing negative noun phrase
đề cập đến một người hoặc vật vô giá trị, tầm thường, không có quyền lực.
She looks small and young, but she's not an abbreviated piece of nothing. No one can imagine how exquisite her workmanship is. - Em ấy trông nhỏ nhỏ với trẻ thế thôi, chứ ẻm không phải đồ vô dụng đâu nhé. Chả có ai hình dung ra tay nghề của em ấy tinh tế đến như nào đâu.
Hey, that abbreviated piece of nothing, bring me a tissue now. - Ê, cái thằng vô tích sự kia, mang cho tao miếng giấy liền đi.
Why you always bring that abbreviated piece of nothing along with you? - Sao bà cứ đem cái thứ vớ vẩn đấy bên mình thế?
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
1. Được sử dụng để chỉ một điều hoặc việc không phải là một vấn đề lớn hoặc không quan trọng
2. Được sử dụng để thể hiện số lượng rât nhỏ của một thứ gì đó
Nếu bạn mô tả một người nào đó là một scuzzbag, có nghĩa rằng anh ta là một người rất xấu tính, ích kỷ hoặc vô đạo đức.
1. Dùng để nói về một đám lông hoặc lông bị mèo nôn ra.
2. Được dùng để chỉ điều gì đó đang trong tình trạng lộn xộn hoặc rối tung.
3. Ai đó gây phiền phức hoặc khó chịu, đặc biệt là khi say.
4. Thật kinh khủng!
Được sử dụng để chỉ ra tên của thiết bị hoặc dụng cụ có tên không xác định
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.