Above board adjective slang adverb
The grading criteria should be above board. - Tiêu chí chấm điểm cần phải được công khai và minh bạch.
Everything about the election must be in the public domain, open and above board. - Mọi thứ về cuộc bầu cử cần phải được phổ biến cho cộng đồng, công khai và minh bạch.
Our teammates are different from the others' because what we have done has all been above board. - Đồng đội của nhóm chúng tôi khác với những nhóm khác chính bởi vì chúng tôi làm mọi thứ ngay thẳng và trong sạch.
The government ensured that the results of the investigation will be above board. - Chính quyền đảm bảo rằng kết quả của cuộc điều tra sẽ được công khai minh bạch.
Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.
1. Mở một cái gì đó theo cách nhanh chóng hoặc mạnh mẽ
2. Cho phép cái gì đó được tiếp cận với nhiều người
Để nói rằng ai đó kiếm được tiền một cách danh dự và hợp pháp, thường là do sự làm việc chăm chỉ.
Một người liêm chính, đàng hoàng và tuân thủ luật pháp.
Thành ngữ này được dùng như tính từ và trạng từ.
Thành ngữ này xuất hiện lần đầu vào thế kỷ 16. Người ta đã đưa ra nhiều giả thuyết có lý về nguồn gốc của nó. Một trong số đó bắt nguồn từ bài bạc, đặc biệt là chơi bài. Người chơi sẽ để tay mình lên trên mặt bàn để tránh bị nghi ngờ gian lận.
Trạng từ này được ghi lại lần đầu tiên trong cuốn "The terrors of the night or, A discourse of apparitions" (1594), của nhà viết luận người Anh Thomas Nashe.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.