Accommodate (someone's) wishes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "accommodate (someone's) wishes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2023-09-08 04:09

Meaning of Accommodate (someone's) wishes

Accommodate (someone's) wishes verb phrase

Thay đổi  một tình huống để phù hợp với mong muốn hoặc nhu cầu của một người

My parents are accommodating my wishes by redecorating my bedroom. - Bố mẹ chiều theo mong muốn của tôi bằng cách trang trí lại phòng ngủ.

You can't change our plan to accommodate your wishes. We have to stick to it. - Bạn không thể thay đổi kế hoạch theo ý muốn của mình được. Chúng ta phải trung thành với nó.

When my grandma was still alive, she often accommodated my wishes and made my favorite dishes. - Khi bà tôi còn sống, bà thường chiều theo ý tôi và nấu những món tôi thích.

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to leave well enough alone

Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn

the wish is father to the thought

Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.

Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.

tailor (something) to (someone or something)

Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó

Grammar and Usage of Accommodate (someone's) wishes

Các Dạng Của Động Từ

  • to accommodate (someone's) wishes
  • accommodates (someone's) wishes
  • accommodating (someone's) wishes
  • accommodated (someone's) wishes

Động từ "accommodate" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode