Ace out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "ace out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-11 11:09

Meaning of Ace out

Synonyms:

strike (it) lucky , get lucky , take advantage of somebody , win out over (someone)

Ace out phrase slang

May mắn.
 

If I aced out in the national lottery, I would spend that money traveling around. - Nếu tôi may mắn trúng giải xổ số quốc gia, tôi sẽ dành số tiền đó để đi du lịch khắp nơi.

The police thought he'd come to a dead end in the investigation, but he aced out when he ran into a guy once studying with the suspect. - Cảnh sát nghĩ rằng anh ta đã bế tắc trong cuộc điều tra, nhưng anh ta đã may mắn tình cờ gặp một anh chàng từng học chung với nghi phạm.

(Ace someone out or ace out someone) Thoát khỏi một cái gì đó nguy hiểm trong gang tấc.
 

John heaved a sigh of relief after acing out of death. - John thở phào nhẹ nhõm sau khi thoát chết trong gang tấc.

The criminal is so lucky. Every time he's about to be caught, something happens that helps him ace out of capture. - Tên tội phạm thật may mắn. Mỗi khi anh ta sắp bị bắt, điều gì đó sẽ xảy ra giúp anh ta thoát khỏi vòng vây bắt.

(Ace out (of something) Đánh bại hoặc vượt trội hơn ai đó.

I still can't believe that our team aced out the reigning champions. They all thought we never stood a chance! - Tôi vẫn không thể tin rằng đội của chúng tôi đã đánh bại các nhà đương kim vô địch. Họ đều nghĩ rằng chúng tôi không bao giờ có cơ hội!

My team wasted two penalties but still aced them out 2–1. - Đội của tôi đã lãng phí hai quả phạt đền nhưng vẫn giành chiến thắng với tỷ số 2-1.

Lừa ai đó hoặc lợi dụng họ một cách không trung thực.
 

They aced me out to buy their useless product. - Họ lừa tôi mua sản phẩm vô dụng của họ.

Dude, you can't ace me out. - Anh bạn, bạn không thể lừa tôi.

Other phrases about:

walk away scot free

Trốn khỏi sự kết án do phạm tội hoặc do làm điều sai trái, hoặc tránh sự được sự luận tội mà không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ bản án hoặc hình phạt nào

take sb for a ride

Lừa đảo, lừa gạt ai đó

screw someone over

Lừa đảo, bóc lột ai đó; cố ý đặt ai đó vào một tình huống không công bằng hoặc bất lợi

play (silly) games (with somebody)

Được sử dụng khi ai đó không xử lý tình huống một cách nghiêm túc, đặc biệt là để lừa dối người khác và đạt được điều họ muốn

skin game

Dùng để chỉ bất kỳ trò chơi lừa đảo nào

Grammar and Usage of Ace out

Các Dạng Của Động Từ

  • aced out
  • acing out

Động từ "ace" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Ace out

Nghĩa 3 có từ giữa những năm 1900.
Nghĩa 4 có từ khoảng năm 1920.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

Example:

Don’t be fooled by Jennie's good behaviour. She looked as if butter wouldn't melt in her mouth.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode