Across the Board proverb phrase informal
Được dùng để nói tới cái gì áp dụng hoặc tác động đến mọi bộ phận hoặc cá nhân trong một nhóm hoặc toàn bộ vật.
After Covid-19 outbreak, social distance applied to everyone across the board. - Sau đợt bùng phát dịch Covid, dãn cách xã hội áp dụng cho mọi người trên diện rộng.
Vaccine has been distributed to everyone across the board. - Mọi người được cung cấp vắc xin trên diện rộng.
Because of Covid-19, my company has intended to reduce employees across the board. - Vì dịch Covid, công ty tôi định cắt giảm nhân viên trên toàn bộ công ty.
1. Viên thuốc hoặc viên nén nào gây khó nuốt do kích thước lớn của nó
2. Một sự thật, tuyên bố, đề xuất, v.v. rất khó tin hoặc khó chấp nhận
Rất rộng.
Khi bạn nói điều gì đó of biblical proportions, ý bạn là nó có kích thước lớn, cực kỳ xấu hoặc nghiêm trọng.
Hơi to
Ban đầu, cụm từ này có liên quan đến các cuộc đua ngựa ở Mỹ. Nếu ai đó muốn đặt cược vào một con ngựa để giành được vị trí nhất, nhì và ba, điều này có nghĩa là họ đang đặt cược tất cả trên bàn cờ. Hay nói cách khác, nếu ngựa giành được bất kỳ vị trí nào trong số này thì người đặt cược sẽ thắng. Từ "board" ám chỉ bảng thông báo liệt kê tất cả các con ngựa và vị trí của chúng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him