Adversity makes strange bedfellows proverb
Don't believe Sam, he always tells lies. Adversity makes strange bedfellows, you will know who is your real friend. - Đừng tin Sam, anh ấy luôn nói dối. Đến lúc hoạn nạn cậu sẽ biết ai mới là người bạn thực sự của mình.
He bent over backwards to save me from kidnapper. Eventually, adversity makes strange bedfellows. - Anh ấy làm mọi thứ để cứu tôi khỏi kẻ bắt cóc. Cuối cùng thì hoạn nạn mới biết chân tình.
Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Có một mối quan hệ thuận lợi với ai đó
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him