Affix (one's) signature to In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "affix (one's) signature to", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-07-14 05:07

Meaning of Affix (one's) signature to

Affix (one's) signature to American British verb phrase

Ký tên của một người trong một số giấy tờ hoặc tài liệu
 

I read the terms in the contract of house renting thoroughly before affixing my signature to the bottom of it. - Tôi đã đọc kỹ các điều khoản trong hợp đồng thuê nhà trước khi đóng chữ ký vào cuối hợp đồng.

When buying a piece of land, try to read the contract carefully before affixing the signature to it. - Khi mua một mảnh đất, hãy cố gắng đọc kỹ hợp đồng trước khi đóng chữ ký vào đó.

I only believe in the document that the president had affixed his signature to it. - Tôi chỉ tin vào văn bản mà có chữ ký của chủ tịch mà thôi.

Other phrases about:

sign (one's) life away

Ký một văn bản mà một người làm mất hoặc từ bỏ tài sản hoặc các quyền hợp pháp

the handwriting on the wall

Chỉ một dấu hiệu rõ ràng rằng một điều gì đó tồi tệ có thể sẽ xảy ra.

green shoots

Những dấu hiệu tích cực cho thấy tình hình đang được cải thiện, đặc biệt là tình hình kinh tế.

sign in

1. Ghi lại sự tham dự hoặc đến của một người hoặc người khác vào sổ nhật ký hoặc sổ đăng ký.

2. Đăng nhập.

3. Cho phép ai đó đăng nhập vào tài khoản hoặc mạng.

4. Hành động nhập thông tin xác thực cá nhân để có quyền truy cập vào tài khoản hoặc mạng kỹ thuật số.

Grammar and Usage of Affix (one's) signature to

Các Dạng Của Động Từ

  • affix (one's) signature to (something)
  • affixes (one's) signature to (something)
  • affixed (one's) signature to (something)
  • affixing (one's) signature to (something)

Động từ "affix" nên được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode