After meat, mustard phrase
Được sử dụng để ngụ ý rằng một cái gì đó đã đến quá muộn và nó không còn cần thiết nữa
He quits smoking after knowing that he got lung cancer. After meat, custard. - Anh ấy bỏ hút thuốc sau khi biết mình bị ung thư phổi. Đúng là mất bò mới lo làm chuồng.
A: "I'm bringing my drill to you." B: "Ah, after meat, mustard. I've borrowed it from a neighbor." - A: Tôi đang mang cái máy khoan cho bạn đây." B: "Ah, mình đã có rồi. Mình đã mượn của một người hàng xóm.
Làm việc gì hoặc đi đến đâu đó một cách vô cùng nhanh chóng, thường là vì đang sắp trễ hoặc đã trễ
Ý tưởng của câu thành ngữ có thể xuất phát từ thực tế khi đã ăn xong thịt thì bạn không cần đến mù tạc nữa.