Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-14 11:12

Meaning of Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety

Synonyms:

beautiful , gorgeous , attractive

Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety literary positive

Được sử dụng để mô tả vẻ đẹp và sự hấp dẫn của ai đó.

Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety. The queen used to the dream of almost every girl. - Với một vẻ đẹp tuyệt trần, nữ hoàng từng là niềm mơ ước của hầu hết mọi cô gái.

Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety. I can't stop loving her. - Cô ấy quá xinh đẹp. Tôi không thể ngừng yêu cô ấy.

Other phrases about:

be a fine figure of a (man or woman)

Được dùng để chỉ ai đó người có sự hấp dẫn về thể chất

not a hair out of place

Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng

air of pretentiousness

Ai đó cố gắng trông có vẻ quan trọng hơn, thông minh hơn hoặc đẳng cấp hơn thực tế của họ, thường thông qua thái độ, cử chỉ, điệu bộ, bề ngoài hoặc hành vi của họ. 

a gentle giant

Một người có hình thể to lớn nhưng bản tính trầm lặng và hiền lành

cut of (one's) jib

Vẻ bề ngoài hoặc tính cách.

 

Origin of Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety

Antony and Cleopatra - Wikipedia
Cách diễn đạt này bắt nguồn từ "Antony và Cleopatra" của Shakespeare,1606
Nguồn: Wikipedia

Cách diễn đạt này bắt nguồn từ "Antony và Cleopatra" của Shakespeare, năm 1606. Trong tác phẩm, nhân vật Enobarbus đưa ra ý kiến rằng Anthony sẽ không bao giờ cảm thấy nhàm chán với Cleopatra và cô ấy ngày càng hấp dẫn với anh ta khi già đi.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode