Aided and abetted British American phrase legal term
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
According to The House Speaker Nancy Pelosi, some members of Congress would be prosecuted if they aided and abetted the rioters to attack the U.S Capitol on Jan 5th. - Theo lời chủ tịch hạ viện Nancy Pelosi thì một vài thành viên Quốc hội sẽ bị khởi tố nếu có bằng chứng họ đã giúp những kẻ bạo loạn tấn công Điện Capitol vào ngày 5 tháng 1 vừa qua.
His secretary had aided and abetted him in the embezzlement. - Thư ký của hắn ta đã giúp hắn biển thủ công quỹ.
She tried to aid and abet her son to escape despite knowing his illegal action. - Bà ấy cố gắng giúp con trai mình bỏ trốn mặc dù biết nó phạm tội.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Hỏi người khác một cách lịch sự khi bạn muốn nhờ họ giúp đỡ, ví dụ vấn đề tiền bạc.
Cụm từ "aid and abet" nên được chia theo thì của nó.
Từ aid là từ đồng nghĩa của từ help. Từ abet có nguồn gốc từ tiếng Pháp, có nghĩa là săn lùng, cắn, ngoạm hoặc là khuyến khích. Abet là cụm từ được sử dụng để diễn tả việc những con chó săn tấn công những con gấu bị bẫy trước khi thuật ngữ aid and abet trở nên phổ biến.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him