Air (one's) belly slang
Đưa thức ăn từ dạ dày ra ngoài qua đường miệng; nôn
Smelling the stench of rotten meat, I aired my belly. - Ngửi thấy mùi hôi thối của thịt thối, tôi đã nôn.
Yesterday I was so tired that I had to air my belly. - Ngày hôm qua tôi đã mệt đến nổi phải nôn ra.
Ai đó vừa nôn.
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
Nôn mửa
Được sử dụng để nói rằng ai đó nôn vào nhà vệ sinh, thường là do uống quá nhiều rượu
Động từ "air" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này được hình thành dựa trên cách dùng nghĩa bóng của từ "air".
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.