Air (one's) grievances plural noun
Cụm từ này được sử dụng khi ai đó muốn bày tỏ sự phàn nàn hoặc không hài lòng về điều gì đó, thường thể hiện một cách công khai.
After 3 years working for this company, finally she aired her grievances in front of the Boards and all employees. - Sau 3 năm làm việc cho công ty này, cuối cùng cô ấy cũng đã giải tỏa được những bất bình của mình trước Hội đồng quản trị và toàn thể nhân viên.
If they do that shit to me again, I swear I will air my grievances in the next monthly meeting. - Nếu họ còn làm cái việc vớ vẩn đó với tôi lần nữa, tôi thề tôi sẽ nói hết tất cả những điều bất bình vào buổi họp hàng tháng tới đấy.
I'm tired of hearing him air his grievances again and again. - Tôi quá mệt khi phải nghe anh ta nhai đi nhai lại những lời than phiền rồi.
Cực kỳ sợ sệt hoặc hoảng loạn
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Cảm xúc vui buồn lẫn lộn hoặc mâu thuẫn, không chắc chắn về điều gì.
Cảm thấy tự tin, thư giãn và không lo lắng về làm việc gì hoặc sử dụng cái gì, hoặc xuất hiện ở một nơi nào đó hoặc xuất hiện cùng với ai đó
1. Làm gì đó khiến một hậu quả cụ thể chắc chắn xảy ra trong tương lai, đặc biệt là điều không may hoặc điều khủng khiếp xảy ra.
2. Khiến ai đó có suy nghĩ hoặc cảm thấy điều gì đó, thường là điều tiêu cực.
Cụm từ này được chia theo Chủ ngữ và Thì của câu.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him