Alarms and excursions idiom
Thành ngữ này được dùng để miêu tả một sự kiện mang tính hỗn loạn và rất ồn ào hay ầm ĩ.
The alarms and excursions upstairs made my headache worsen. - Tầng trên quá ầm ĩ khiến cho cơn đau đầu của tôi ngày càng trở nên tệ hơn.
I hate it when my daughter's girlfriends stay at our house for the night. They are usually clamorous with all of their alarms and excursions. - Tôi rất ghét việc các đứa bạn nữ của cô con gái tôi ở lại nhà của chúng tôi qua đêm. Những cô nhóc ấy rất ầm ĩ và náo nhiệt.
Stop with the alarms and excursions. I am trying to take a nap! - Dừng ngay lại các hoạt động náo nhiệt ầm ĩ này ngay. Tôi đang cố để thiếp đi!
Cười bể bụng
Ăn mừng một cách ồn ào, náo nhiệt; tạo ra sự phấn khích giữa một nhóm người
Được dùng để chỉ tiếng quá ồn đến nỗi đánh thức được cả người chết.
Ban đầu, thành ngữ này được dùng để hô hào các chiến binh đi đánh trận. Cả thành ngữ được dùng trong việc đạo diễn sân khấu của nhà soạn kịch Shakespear để diễn tả một khung cảnh đánh trận.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him