All around Robin Hood's barn phrase informal
I cannot believe I went all around Robin Hood's barn to get to Peter's house that's just about one kilometer from my home. - Tôi không thể tin được là tôi đã đi vòng vèo quanh co để đến nhà Peter chỉ khoảng 1 km từ nhà tôi.
We were so stupid because instead of going straight - which was the right way, we turned left and went all around Robin Hood's barn. - Chúng tôi thật ngu ngốc bởi vì thay vì đi thẳng - con đường đúng, chúng tôi lại rẽ trái và đi một con đường tốn nhiều thời gian hơn để đến đích.
She walked all around Robin Hood's barn to look for a shop that sold handkerchiefs. - Cô ấy đã đi lòng vòng tốn thời gian để tìm cửa hàng bán khăn tay.
We came to the party so late because our taxi driver took us all around Robin Hood's barn. - Chúng tôi đã đến buổi tiệc rất muộn bởi vì người tài xế taxi của chúng tôi đã đưa chúng tôi đi vòng quanh.
Làm cho một vấn đề hoặc một tình huống trở ít rõ ràng hoặc khó hiểu
Dùng để chỉ một khoảng thời gian lâu đáng kể.
Được sử dụng để chỉ lời nói hoặc chữ viết vô nghĩa hoặc quá phức tạp, do đó không thể hiểu được.
Được sử dụng để mô tả một con đường, con sông, con đường, v.v. ngoằn ngoèo.
Thành ngữ có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 trong cách nói phương ngữ của vùng Trung du nước Anh, là khu vực mà Robin Hood được cho là đã hoạt động.