All around Robin Hood's barn In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "all around Robin Hood's barn", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-05 11:11

Meaning of All around Robin Hood's barn

All around Robin Hood's barn phrase informal

Đi trên một tuyến đường tốn thời gian dài hơn và quanh co để đến đích

I cannot believe I went all around Robin Hood's barn to get to Peter's house that's just about one kilometer from my home. - Tôi không thể tin được là tôi đã đi vòng vèo quanh co để đến nhà Peter chỉ khoảng 1 km từ nhà tôi.

We were so stupid because instead of going straight - which was the right way, we turned left and went all around Robin Hood's barn. - Chúng tôi thật ngu ngốc bởi vì thay vì đi thẳng - con đường đúng, chúng tôi lại rẽ trái và đi một con đường tốn nhiều thời gian hơn để đến đích.

She walked all around Robin Hood's barn to look for a shop that sold handkerchiefs. - Cô ấy đã đi lòng vòng tốn thời gian để tìm cửa hàng bán khăn tay.

We came to the party so late because our taxi driver took us all around Robin Hood's barn. - Chúng tôi đã đến buổi tiệc rất muộn bởi vì người tài xế taxi của chúng tôi đã đưa chúng tôi đi vòng quanh.

Other phrases about:

muddy the water(s)

Làm cho một vấn đề hoặc một tình huống trở ít rõ ràng hoặc khó hiểu

quite a while

Dùng để chỉ một khoảng thời gian lâu đáng kể.

mumbo jumbo

Được sử dụng để chỉ lời nói hoặc chữ viết vô nghĩa hoặc quá phức tạp, do đó không thể hiểu được.

winding

Được sử dụng để mô tả một con đường, con sông, con đường, v.v. ngoằn ngoèo.

 

Origin of All around Robin Hood's barn

Thành ngữ có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 trong cách nói phương ngữ của vùng Trung du nước Anh, là khu vực mà Robin Hood được cho là đã hoạt động.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode