All Bark And No Bite idiom spoken language
Don't mind what he just told you. He's all bark and no bite. - Đừng để ý mấy cái lời anh ta vừa nói với cậu nhé. Anh ta chỉ dám nói chứ không dám làm đâu.
He threatened to hit me whenever he saw me, but I know he's all bark and no bite. - Anh ta đe doạ sẽ đập tôi bất cứ khi nào anh ta nhìn thấy tôi, nhưng tôi biết là anh ta chỉ dám nói chứ chả dám làm đâu.
Nathan is always talking about what he would do to help the company, but he's all bark and no bite. - Thằng Nathan cứ luôn miệng nói về việc nó sẽ làm những gì để giúp công ty, mà nó có làm cái gì đâu.
Được dùng để chỉ nỗ lực giải thích hay nói về điều gì lặp đi lặp lại nhưng người khác không nghe theo hoặc không thay đổi được quan điểm người khác; nói mỏi mồm
Nguồn gốc của cụm từ này có thể xuất phát từ thói quen của loài chó. Chúng thường sẽ sủa, nhưng sau đó lại không có bất kỳ hành động nào khác (ví dụ như cắn). Vì vậy, như người ta thường nói, chó sủa là chó không cắn.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.