All by (one's) lonesome American British informal
Được sử dụng để chỉ người hoàn toàn đơn độc, không có thêm một ai khác.
I'm sitting on the balcony all by my lonesome. - Tôi đang ngồi một mình cô độc ở ban công.
Jack has lunch all by his lonesome at the cantina after breaking up with his girlfriend. - Jack ăn trưa một mình ở căng tin sau khi chia tay với bạn gái.
My roommate returned to his hometown, so I have been at the dorm all by my lonesome for 2 months. - Bạn cùng phòng của tôi về quê, nên tôi đã một mình đơn độc ở kí túc xá suốt 2 tháng.
Được dùng để nói ai đó cô đơn
Không có sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ từ người khác
Mỗi lần bố mẹ tôi đi công tác thì tôi lại ở nhà một mình.
Cô lập, cô đơn hoặc bị bỏ rơi
Sống một mình như một người độc thân
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.