All Good Things Must Come to An End proverb
Không thể tránh khỏi những điều tốt đẹp cuối cùng cũng sẽ kết thúc; Bữa tiệc nào cũng đến lúc phải tàn; Cuộc vui nào cũng đến lúc phải tan.
Tom is gloomy because his birthday party was over, but all good things must come to an end. - Tom buồn bã vì bữa tiệc sinh nhật của anh ấy đã kết thúc, nhưng tiệc nào cũng đến lúc phải tàn mà.
In spite of knowing that all good things must end, I still feel a little bit sad when my summer vacation ended and I have to go back to school. - Mặc dù biết rằng cuộc vui nào cũng đến lúc phải tan, nhưng tôi vẫn cảm thấy một chút buồn khi kỳ nghỉ hè của tôi đã hết và tôi phải trở lại trường học.
Our love had been so sweet and deep until I detected he had a secret affair. Although it was a woeful memory, it gave me a lesson that all good things must come to an end. - Tình yêu của chúng tôi đã rất ngọt ngào và sâu đậm cho đến khi tôi phát hiện ra anh ấy có một mối tình bí mật. Mặc dù đó là kỉ niệm đau thương nhưng nó cũng đã cho tôi một bài học rằng tất cả những điều tốt đẹp cuối cùng cũng sẽ kết thúc.
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Chấm dứt một điều gì đó
1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc
2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót
Một câu chuyện, sự kiện hoặc thông báo thoạt đầu nó có vẻ vui vẻ nhưng lại có một phần bất ngờ và không vui ở phần cuối.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.