All in due time In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "all in due time", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-11 03:01

Meaning of All in due time

Synonyms:

(all) in good time , at the right time , at the proper time

All in due time American British adverb phrase

Nếu bạn nói rằng bạn có thể làm điều gì đó all in due time, có nghĩa là cuối cùng bạn có thể hoàn thành vào một thời điểm thích hợp.
 

I can’t install a new version of the program right now, but I will do it all in due time. - Tôi không thể cài đặt phiên bản mới của hệ điều hành ngay bây giờ, nhưng rồi tôi nhất định sẽ hoàn thành nó mà.

You will have chances of promotion all in due time if you stay here. - Cuối cùng thì bạn cũng sẽ có cơ hội thăng tiến nếu ở lại công ty.

The church tower is in need of repair. However, you don't need to worry, I will do it in due time. - Tháp nhà thờ đang cần sửa chữa. Tuy nhiên, bạn không cần phải lo lắng, rồi tôi cũng sẽ sửa nó xong thôi.

Other phrases about:

once and for all

Mãi mãi hoặc lần cuối.

so near and yet so far.

Một người gần đạt được cái gì đó nhưng cuối cùng đã thất bại hoặc vẫn còn có khó khăn để vượt qua trước khi thành công xảy ra.

All Good Things Must Come to An End

Không thể tránh khỏi những trải nghiệm tốt đẹp cuối cùng sẽ kết thúc.

In a Timely Fashion

Nhanh chóng, đúng giờ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode