All oak and iron bound/sound as a barrel adjective phrase
Có tình trạng sức khỏe tốt
I am all oak and iron bound now. Thanks to using the massager machine, body soreness or muscle pain is not a big deal to me. - Bây giờ tôi rất khỏe. Nhờ vào sử dụng máy đấm bóp, tê nhức cơ thể hay đau cơ chẳng còn là vấn đề gì lớn với tôi.
A balanced diet and plenty of exercises will help you look as sound as a barrel. - Với thực đơn cân đối và kết hợp nhiều bài tập sẽ giúp bạn khỏe khoắn.
It has been a week since you were off for vacation. How do you do, Tom? - All oak and iron bound, how about you? - Mới đây mà anh đã trở về từ kỳ nghỉ 1 tuần rồi sao. Anh thế nào, Tom? - Vẫn rất khỏe, còn anh thì sao?
My grandfather began to show signs of recovery after his final operation. He is as sound as a barrel right now. - Ông của tớ đã có biểu hiển của sự tiến triển sau khi thực hiện ca mổ cuối cùng. Bây giờ thì ông ấy đã khỏe rồi.
Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn
Vui mừng; tinh thần tốt.
Cười thật tươi
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.