All over (someone) like a cheap suit phrase
Được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó mọi người tụ tập với nhau với số lượng lớn hoặc lấp đầy một địa điểm cụ thể
When the famous singer walked out of the building, the press were all over her like a cheap suit. - Khi cô ca sĩ nổi tiếng bước ra khỏi tòa nhà, báo chí đã vây quanh cô ấy.
I guess she has a crush on him because when she sees him, she will be all over him like a cheap suit. - Tôi đoán cô ấy thích thầm anh ta vì khi mà thấy anh ấy, cô ấy sẽ đeo bám anh ta.
Che phủ ai đó hoặc vật gì đó bằng xà phòng
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.