All Spruced Up phrase
Được sử dụng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó trở nên ngăn nắp và sạch sẽ sau khi được sửa sang, ăn mặc chỉnh tề hoặc dọn dẹp
I was all spruced up for the first date, but she stood me up. - Tôi đã ăn diện thật chỉnh tề cho buổi hẹn đầu tiên, nhưng cô ấy đã cho tôi leo cây.
The house looks all spruced up after being covered with a coat of paint. - Ngôi nhà trông thật sạch sẽ sau khi được phủ một lớp sơn mới.
I was all spruced up for my job interview. - Tôi đã ăn bận chỉnh tề cho cuộc phỏng vấn xin việc.
1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ
2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực
3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có
4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức
Rất sạch sẽ
Rất sạch sẽ và ngăn nắp
Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng
1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.
2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.
Thành ngữ này được cho là bắt nguồn từ "Spruce leather" - một loại vật liệu được sử dụng để làm ra áo chẽn và cuối cùng đã trở nên phổ biến trong giới thời trang. Vào cuối những năm 1500, "spruce" được dùng để mô tả bất kỳ ai có phong cách ăn mặc thời thượng và trang nhã.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!