An abandominium noun slang
Một căn nhà hoặc chung cư bỏ hoang bị chiếm dụng bởi những con nghiện
This building became an abandominium. - Tòa nhà này đã trở thành nhà hoang dành cho mấy kẻ nghiện.
There are still several abandominiums in the city center. - Vẫn có vài khu nhà bị bỏ hoang ở trung tâm thành phố.
để chỉ nơi trú ẩn của một người với cảm giác mặc cảm tự ti
Sẵn chuyển vào ngay lập tức.
Được dùng để chỉ nhà hoặc căn hộ được một nhóm tiếp viên hàng không nữ (trước đó được biết đến là những người phục vụ) thuê.
Từ abandominium là sự kết hợp của abandoned (bị bỏ hoang) và condominium (Căn hộ).
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.