An abandominium In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "an abandominium", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-07-25 06:07

Meaning of An abandominium

Synonyms:

deserted house

An abandominium noun slang

Một căn nhà hoặc chung cư bỏ hoang bị chiếm dụng bởi những con nghiện

This building became an abandominium. - Tòa nhà này đã trở thành nhà hoang dành cho mấy kẻ nghiện.

There are still several abandominiums in the city center. - Vẫn có vài khu nhà bị bỏ hoang ở trung tâm thành phố.

Other phrases about:

humble abode

để chỉ nơi trú ẩn của một người với cảm giác mặc cảm tự ti

immediate occupancy

Sẵn chuyển vào ngay lập tức.

stew zoo

Được dùng để chỉ nhà hoặc căn hộ được một nhóm tiếp viên hàng không nữ (trước đó được biết đến là những người phục vụ) thuê.

Grammar and Usage of An abandominium

Noun Forms

  • abandominiums

Origin of An abandominium

Từ abandominium là sự kết hợp của abandoned (bị bỏ hoang) và condominium (Căn hộ).

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode