An eagle freak noun phrase
Được sử dụng để chỉ một nhà bảo vệ môi trường hăng hái theo cách xúc phạm
Eagle freaks protested against the plan to build a road through the forest. - Những nhà bảo vệ môi trường đã biểu tình phản đối kế hoạch xây dựng con đường xuyên qua khu rừng.
Từ ngữ xúc phạm cho một người là nhà môi trường học.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.