An ear duster In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "an ear duster", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Dieu calendar 2021-06-10 07:06

Meaning of An ear duster

An ear duster American noun

Cụm từu này thường được gạch nối như  "an ear-duster".

Ai đó thích nói chuyện về đời sống cá nhân của người khác; ai đó thích ngồi lê đôi mách

Peter is an ear duster. He always keeps me up to date with some delicious gossip. - Peter là một người thích tọc mạch chuyện người khác. Anh ấy luôn cập nhật cho tôi những câu chuyện phiếm hấp dẫn.

Emma and Zoey are such ear dusters, they can sat in the café all day having a good gossip about their friends. - Emma và Zoey quả là những người thích bàn chuyện người khác, họ có thể ngồi trong quán cà phê cả ngày để tán gẫu về bạn bè của mình.

Other phrases about:

Hear it Through the Grapevine

Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức

wag (one's) tongue

Nói chuyện

start tongues (a-)wagging

Được sử dụng để chỉ ra rằng nhiều người đang nói về hoặc thảo luận về điều gì đó

latrinogram

Được dùng để chỉ mọi tin đồn, lời đồn đại hoặc thông tin vô căn cứ lan truyền trong hố xí doanh trại (nhà vệ sinh công cộng).

be on everyone's lips

Mọi người đang thảo luận hoặc nói về một vấn đề nào đó.

Grammar and Usage of An ear duster

Noun Forms

  • ear dusters
  • Noun Forms

    • ear dusters
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode