An ear duster American noun
Cụm từu này thường được gạch nối như "an ear-duster".
Ai đó thích nói chuyện về đời sống cá nhân của người khác; ai đó thích ngồi lê đôi mách
Peter is an ear duster. He always keeps me up to date with some delicious gossip. - Peter là một người thích tọc mạch chuyện người khác. Anh ấy luôn cập nhật cho tôi những câu chuyện phiếm hấp dẫn.
Emma and Zoey are such ear dusters, they can sat in the café all day having a good gossip about their friends. - Emma và Zoey quả là những người thích bàn chuyện người khác, họ có thể ngồi trong quán cà phê cả ngày để tán gẫu về bạn bè của mình.
Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức
Nói chuyện
Được sử dụng để chỉ ra rằng nhiều người đang nói về hoặc thảo luận về điều gì đó
Được dùng để chỉ mọi tin đồn, lời đồn đại hoặc thông tin vô căn cứ lan truyền trong hố xí doanh trại (nhà vệ sinh công cộng).
Mọi người đang thảo luận hoặc nói về một vấn đề nào đó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.