An easy/a soft touch noun phrase
Người có cách cư xử tử tế và dịu dàng.
I think that you are going to be a great teacher because you have a soft touch. - Tôi nghĩ rằng bạn sẽ trở thành một giáo viên tuyệt vời bởi vì bạn có cách cư xử dịu dàng.
She fell in love with him because he has a soft touch. - Cô ấy đã yêu anh ấy bởi vì anh ấy cư xử rất lịch sự và dịu dàng.
Người dễ dàng bị thuyết phục để làm điều gì đó.
My mom is no soft touch. No one can change what she has decided. - Mẹ tôi không phải là một người dễ mềm lòng. Không ai có thể thay đổi chuyện bà đã quyết.
I'm sure that I can persuade my father to give me some money because he is a soft touch. - Tôi chắc rằng tôi có thể thuyết phục bố cho tôi một số tiền vì ông ấy là người rất dễ dàng thuyết phục.
Cực kỳ ngọt ngào, thân thiện hoặc hào phóng
Câu tục ngữ dùng để chỉ những đặc điểm của một người tốt bụng, dễ mến nhưng bên ngoài lại lạnh lùng.
Cụm từ này được hình thành dựa trên từ tiếng lóng giữa thứ 19 "chạm" được sử dụng bởi bọn tội phạm để ám chỉ hành động ăn cắp thứ gì đó từ ai đó, đặc biệt là từ trong túi.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him