An Elephant Never Forgets In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "An Elephant Never Forgets", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-08-22 07:08

Meaning of An Elephant Never Forgets

An Elephant Never Forgets humorous sentence

 

Trong thành ngữ này, con voi được dùng để so sánh với một người vì thực tế loài voi có khả năng ghi nhớ  người, địa điểm và hành vi rất tốt.

Chỉ người có trí nhớ tốt

Don't lie to Jake. He can remember exactly what happened last night. An elephant never forgets. - Đừng có nói dối Jake. Hắn ta nhớ hết những gì xảy ra tối qua đấy. Một gã có trí nhớ vô cùng tốt đấy.

Liza: Did you remember to buy breakfast for us? Emily: Of course, an elephant never forgets. - Liza: Cậu có nhớ mua đồ ăn sáng cho chúng tớ không đấy? Emily: Dĩ nhiên rồi, trí nhớ nhớ của tớ tốt như voi mà.

She will not forgive you for what you have done to her because an elephants never forget. - Cô ấy sẽ không tha thứ cho những gì bạn làm với cô ấy đâu bởi vì trí nhớ của cô ấy rất tốt đấy.

Other phrases about:

it was fun while it lasted

Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi

jog your memory

Làm ai đó nhớ lại điều gì đó.

jog sb's memory

Làm cho ai nhớ về điều gì hoặc ký ức nào đó

Those were the days!
Được sử dụng để mô tả rằng một khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ tốt hơn thời điểm hiện tại
slip sb's memory/mind

Nếu bạn nói điều gì đó slips your memory/mind, điều đó có nghĩa là điều gì đó đã bị lãng quên.

Origin of An Elephant Never Forgets

 "An elephant never forgets" có thể bắt nguồn từ cách diễn đạt đã có từ lâu  ‘A camel never forgets an injury.’ Do sự giống nhau trong các từ và cấu trúc câu. Cụm từ này đã được tìm thấy lần đầu trên tờ báo Wagga Wagga Advertiser, tháng 2 năm 1883:
 
“And depend upon it such ill-used men like the Delhi elephant, never forget the sting, and seize the first available opportunity for bespattering the reporters with mud.”
The Origin Cited: KnowYourPharse.com - An Elephant Never Forgets
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode