An iron fist/hand (in a velvet glove) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "an iron fist/hand (in a velvet glove)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-04-08 10:04

Meaning of An iron fist/hand (in a velvet glove)

An iron fist/hand (in a velvet glove) phrase

Một người trông dịu dàng và ngọt ngào nhưng thực chất lại rất nghiêm khắc và mạnh mẽ

She is an iron hand in a velvet glove! She is actually a severe teacher. - Cô ấy là một quả đấm bọc nhung đấy! Cô ấy thực chất là một giáo viên nghiêm khắc.

Laura seems like a gentle lady, but she's an iron fist in a velvet glove. - Laura trông có vẻ như là một phụ nữ dịu dàng, như cô ấy là một quả đấm sắt bọc nhung đấy!

Don't make fun of her! She's an iron fist in a velvet glove! - Đừng giễu cợt cô ấy. Cô ấy không hề nhẹ nhàng như vẻ bề ngoài đâu!

The way Tom monitors the class seems to be an iron fist in a velvet glove. - Việc quản lí lớp học của Tom nhìn thì có vẻ dễ dãi nhưng thực ra lại rất nghiêm túc.

Other phrases about:

keep (one's) own counsel

Thành ngữ này có nghĩa là một người nào đó không chia sẻ những gì họ nghĩ hoặc cảm nhận.

brush (something) under the carpet

Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó

paper over the cracks
Che đậy hoặc che giấu vấn đề để làm cho tình hình có vẻ tốt hơn
sail under false colours

Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người

hide away

1. Bạn tới một nơi mà không ai có thể tìm thấy bạn.

2. Bạn giấu cái gì ở nơi mà không ai biết.

Origin of An iron fist/hand (in a velvet glove)

Nguồn gốc của thành ngữ này không rõ nhưng một nguồn tin đã cho rằng nó đến từ tiếng Latin 'Suaviter in modo, fortiter in re' mang nghĩa tương tự.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode