An odd/a queer fish British old-fashioned informal
Dùng để mô tả người suy nghĩ hoặc hành động một cách kì lạ, hoặc người không bình thường và lập dị
If you wear this dress to the wedding, everybody will think you are a queer fish. - Nếu bạn đi đám tang trong bộ váy lộng lẫy đó, mọi người sẽ nghĩ bạn là kẻ lập dị.
He's an odd fish in my class. - Anh ấy là một người rất kỳ cục trong lớp tôi.
She is such a odd fish. She needs to be brought down to earth. - Cô ấy thật là sự là người kỳ cục. Ai đó cần mang cô ấy về hiện thực đi.
Làm việc gì đó theo cách khác thường.
Dùng để hỏi liệu rằng từ "funny" có nghĩa là "khôi hài" hay "kì lạ"
Cảm thấy rất tiếc hoặc xấu hổ về những gì đã xảy ra và ước có thể che giấu nó hoặc thoát khỏi nó.
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Du nhập vào ngôn ngữ tiếng Anh vào thế kỷ 16, queer ban đầu có nghĩa là "strange", "odd", "peculiar", hoặc "eccentric". Nó có thể ám chỉ điều gì đó đáng ngờ hoặc không hoàn toàn đúng, hoặc một người mắc chứng loạn trí nhẹ hoặc người có hành vi không phù hợp với xã hội.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him