An old/a wise head on young shoulders In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "an old/a wise head on young shoulders", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Lym Nguyen calendar 2020-08-22 10:08

Meaning of An old/a wise head on young shoulders

An old/a wise head on young shoulders noun phrase

Một đứa trẻ hoặc một người trẻ tuổi mà cư xử hoặc hành động giống như một người trưởng thành, người lớn tuổi có kinh nghiệm sống. Người chín chắn hơn so với tuổi; Người tuổi trẻ tài cao; Bà cụ non/Ông cụ non

My youngest sister is an old head on young shoulders because she always says and thinks so deeply. - Em gái út của tôi là một đứa bé chín chắn hơn so với tuổi vì nó luôn nói và nghĩ những điều rất sâu sắc.

Lisa is really an old head on young shoulders. She earned billions of dollars by herself and managed a big entertainment company when she was just 20 years old. - Lisa thực sự là tuổi trẻ tài cao. Cô đã tự kiếm được một tỷ đô la và quản lý một công ty giải trí lớn khi chỉ mới 20 tuổi.

Kate always says and acts like an old head on young shoulders. I am fed up with her old-fashioned opinions. - Kate luôn nói và hành động cứ như một bà cụ non vậy. Mình chán ngấy mấy cái quan điểm cổ hủ lỗi thời của cô ấy rồi.

Unlike his same-aged friends, he has an wise head on young shoulders and never lets his mom worry about him. - Không giống như những người bạn cùng trang lứa, anh ấy chín chắn hơn so với tuổi và không bao giờ để mẹ phải lo lắng về mình.

Other phrases about:

a scalded dog fears cold water

Khi bạn sợ hãi phải làm lại điều gì đó vì bạn đã có một trải nghiệm khó chịu khi làm điều đó lần đầu tiên

spread (one's) wings

1. Bắt đầu cuộc sống tự lập và sẵn sàng trải nghiệm những điều mới mẻ lần đầu tiên

2. Sử dụng hết khả năng hoặc tài năng tiềm ẩn để thử sức những điều mới

3. Chim hoặc côn trùng duỗi thẳng cánh của chúng ra.

be (all) part of life's rich tapestry

Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ

been around (the block)

Đã có những trải nghiệm thực tế trong cuộc sống

go through a bad patch

Trải qua rất nhiều vấn đề trong cuộc sống

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode