An old/a wise head on young shoulders noun phrase
My youngest sister is an old head on young shoulders because she always says and thinks so deeply. - Em gái út của tôi là một đứa bé chín chắn hơn so với tuổi vì nó luôn nói và nghĩ những điều rất sâu sắc.
Lisa is really an old head on young shoulders. She earned billions of dollars by herself and managed a big entertainment company when she was just 20 years old. - Lisa thực sự là tuổi trẻ tài cao. Cô đã tự kiếm được một tỷ đô la và quản lý một công ty giải trí lớn khi chỉ mới 20 tuổi.
Kate always says and acts like an old head on young shoulders. I am fed up with her old-fashioned opinions. - Kate luôn nói và hành động cứ như một bà cụ non vậy. Mình chán ngấy mấy cái quan điểm cổ hủ lỗi thời của cô ấy rồi.
Unlike his same-aged friends, he has an wise head on young shoulders and never lets his mom worry about him. - Không giống như những người bạn cùng trang lứa, anh ấy chín chắn hơn so với tuổi và không bao giờ để mẹ phải lo lắng về mình.
Khi bạn sợ hãi phải làm lại điều gì đó vì bạn đã có một trải nghiệm khó chịu khi làm điều đó lần đầu tiên
1. Bắt đầu cuộc sống tự lập và sẵn sàng trải nghiệm những điều mới mẻ lần đầu tiên
2. Sử dụng hết khả năng hoặc tài năng tiềm ẩn để thử sức những điều mới
3. Chim hoặc côn trùng duỗi thẳng cánh của chúng ra.
Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ
Đã có những trải nghiệm thực tế trong cuộc sống
Trải qua rất nhiều vấn đề trong cuộc sống
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.