An/(one's) old flame In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "an/(one's) old flame", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-09 10:01

Meaning of An/(one's) old flame

An/(one's) old flame noun phrase informal idiomatic common

Người yêu cũ.

Mary has been heard to make threats to her old flame. - Người ta nghe đồn Mary đã đe dọa người yêu cũ của cô.

Yesterday, I came across my old flame on the street. - Hôm qua tôi tình cờ thấy người yêu cũ trên đường.

Do you think it would be possible for you to still be friends with an old flame? - Theo bạn thì có thể tiếp tục là bạn với người yêu cũ của mình hay không?

Other phrases about:

every Jack has his Jill

Mỗi người đàn ông cuối cùng sẽ tìm thấy một người phụ nữ thích hợp để trở thành chân ái của mình.

slap and tickle

 Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm

We have seen better days

Ở trong tình trạng tồi tàn.

have (grown) whiskers

Quá xưa cũ (một trò đùa hoặc câu chuyện)

old enough to be (one's) mother

Một cá nhân khác già hơn nhiều so với cá nhân được đề cập

Grammar and Usage of An/(one's) old flame

Danh từ số nhiều: old flames.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode