Another/the final nail in the coffin In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "another/the final nail in the coffin", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2020-12-15 11:12

Meaning of Another/the final nail in the coffin

Synonyms:

The Last Straw , the kiss of death , the final blow

Another/the final nail in the coffin noun phrase

Quan tài từng làm từ gỗ và được đóng chặt bằng đinh trước khi chôn cất, do đó chiếc đinh cuối cùng là thứ dùng để đóng chặt nắp quan tài mãi mãi.

Một trong những hành động hay sự việc dẫn đến sự sụp đổ hoặc thất bại của một việc gì đó.

Don't be late again or it'll be the final nail in the coffin. - Nếu cậu còn đến trễ lần nữa thì đó sẽ là lần cuối đấy.

Not being able to meet that important requirement put another nail in the coffin of their careers. - Không đáp ứng được yêu cầu quan trọng dẫn đến dấu chấm hết cho sự nghiệp của họ.

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
Fall Flat

Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.

early ripe early rotten

Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.

Origin of Another/the final nail in the coffin

Nhà hoạt động cách mạng người Anh - Thomas Paine (Nguồn: HistoryNews)

Cụm từ này xuất hiện lần đầu trong bức thư ngỏ thứ tám mà nhà văn chính trị người anh Thomas Paine (1737-1809) gửi đến công dân nước Hoa Kỳ, tố cáo Đảng Liên bang:

In his late unprincipled speech in the legislature of that state, he has driven another nail in the coffin of the federal faction […].

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode