Another/the final nail in the coffin noun phrase
Quan tài từng làm từ gỗ và được đóng chặt bằng đinh trước khi chôn cất, do đó chiếc đinh cuối cùng là thứ dùng để đóng chặt nắp quan tài mãi mãi.
Don't be late again or it'll be the final nail in the coffin. - Nếu cậu còn đến trễ lần nữa thì đó sẽ là lần cuối đấy.
Not being able to meet that important requirement put another nail in the coffin of their careers. - Không đáp ứng được yêu cầu quan trọng dẫn đến dấu chấm hết cho sự nghiệp của họ.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Cụm từ này xuất hiện lần đầu trong bức thư ngỏ thứ tám mà nhà văn chính trị người anh Thomas Paine (1737-1809) gửi đến công dân nước Hoa Kỳ, tố cáo Đảng Liên bang:
In his late unprincipled speech in the legislature of that state, he has driven another nail in the coffin of the federal faction […].
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him