A/one false move In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a/one false move", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-11 04:02

Meaning of A/one false move

A/one false move phrase informal figurative

Một hành động có khả năng làm trầm trọng thêm một tình huống vốn đã rất thảm khốc.

Don't make a false move or I'll shoot! - Đừng làm hành động ngu xuẩn nào, không tao bắn đấy!

She's in a difficult financial situation, and if she made a false move now, she could lose everything. - Bà ta đang trong tình trạng khó khăn về tài chính, và lúc này chỉ cần đi lầm một nước cờ là có thể mất sạch.

One false move and you're dead, he shouted at the bank clerk. - Chỉ một hành động sai lầm là mất mạng ngay, hắn ta hét lên với nhân viên ngân hàng.

Other phrases about:

Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

box clever
- Cư xử hoặc thể hiện một cách lanh lợi để có được thứ mình muốn
- Cư xử một cách chuyên nghiệp, khéo léo hoặc mưu mô, xảo quyệt để đạt được mục tiêu
Too Many Cooks Spoil the Broth

Được sử dụng khi có quá nhiều người tham gia vào cùng một công việc, và điều này có thể dẫn đến thất bại hoặc kết quả có thể của nó không thể tốt

By the skin of my (or one's) teeth

Chỉ có đủ thời gian để làm cái gì; hoàn thành việc gì đó trong gang tấc

the rot sets in

Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode