Apple knocker In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "apple knocker", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-31 07:03

Meaning of Apple knocker

Synonyms:

rube , yokel , rustic

Apple knocker American informal noun slang

Một người nhà quê thiếu hiểu biết chuyển từ nông thôn lên thành phố

I bet that apple-knocker will never be able to catch up with the city life. - Tớ dám chắc là gã nhà quê kia không tài nào làm quen được với nhịp sống thành phố đâu.

Một người hái trái cây

Look, man! I know nothing about it, I swear! I'm just an old apple-knocker. - Nghe này anh bạn! Tôi thề là tôi không biết gì hết! Tôi chỉ là một người nông dân già mà thôi.

Other phrases about:

not know shit from Shinola

Ngu dại, ngây thơ hoặc hoàn toàn không biết; không biết cái gì là cái gì

In the Dark

Không biết hoặc không biết gì về điều gì đó.

simple-minded

Không thông minh và không thể hiểu những điều hoặc ý tưởng khó và phức tạp

be kept in the dark (about something)

Bị ở trong tình trạng không có đủ kiến thức hoặc thông tin về điều gì đó.

Origin of Apple knocker

Người hái táo. (Nguồn: AnnVinciguerra)

Cụm từ này xuất hiện từ giữa năm 1910 đến năm 1915. Cụm từ bắt nguồn từ tập tục gõ táo từ cây xuống để thu hoạch.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode