Apple knocker American informal noun slang
Một người nhà quê thiếu hiểu biết chuyển từ nông thôn lên thành phố
I bet that apple-knocker will never be able to catch up with the city life. - Tớ dám chắc là gã nhà quê kia không tài nào làm quen được với nhịp sống thành phố đâu.
Một người hái trái cây
Look, man! I know nothing about it, I swear! I'm just an old apple-knocker. - Nghe này anh bạn! Tôi thề là tôi không biết gì hết! Tôi chỉ là một người nông dân già mà thôi.
Ngu dại, ngây thơ hoặc hoàn toàn không biết; không biết cái gì là cái gì
Không biết hoặc không biết gì về điều gì đó.
Không thông minh và không thể hiểu những điều hoặc ý tưởng khó và phức tạp
Bị ở trong tình trạng không có đủ kiến thức hoặc thông tin về điều gì đó.
Cụm từ này xuất hiện từ giữa năm 1910 đến năm 1915. Cụm từ bắt nguồn từ tập tục gõ táo từ cây xuống để thu hoạch.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.