Arrive some place in a body In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "arrive some place in a body", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-18 09:06

Meaning of Arrive some place in a body

Arrive some place in a body American British verb phrase

Đi đến một nơi nào đó trong một nhóm

Jenny's classmates arrived in a body for her birthday party, which was a bit noisy! - Các bạn cùng lớp của Jenny đã đến dự tiệc sinh nhật của cô ấy rất đông đủ, do đó mà hơi ồn ào!

The stadium becomes cramped when all spectators arrive in a body. - Sân vận động trở nên chật chội khi tất cả khán giả đến đông đủ.

Having arrived in a body, the staff made the office clamorous. - Văn phòng trở nên náo nhiệt khi nhân viên đến đông đủ.

Other phrases about:

in/into the stratosphere

Ở hoặc đạt đến một mức rất cao

run into a stone wall
Đối mặt với khó khăn, thử thách ngăn cản sự tiến bộ và phát triển
step inside

Đi vào một nơi nào đó.

arrive (up)on the scene

1. Đến một địa điểm trong khi điều gì đó đang xảy ra ở đó.
2. Xuất hiện hoặc được sinh ra
 

sprout up

1. Được sử dụng để chỉ một loại thực vật nhô cao lên khỏi mặt đất.
2. Dùng để chỉ sự xuất hiện nhanh chóng và đột ngột

Grammar and Usage of Arrive some place in a body

Các Dạng Của Động Từ

  • arrive some place in a body
  • arrives some place in a body
  • arrived some place in a body
  • arriving some place in a body

Động từ "arrive" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode