Arrive (up)on the scene verb phrase
Đến một địa điểm trong khi điều gì đó đang xảy ra ở đó
There was a fight in the pub over there and the police arrived on the scene within minutes. - Có một cuộc ẩu đả trong quán rượu ở đó và cảnh sát đã có mặt tại hiện trường trong vòng vài phút.
The reporter arrived on the scene right after the accident occurred. - Phóng viên đã đến hiện trường ngay sau khi vụ tai nạn xảy ra.
Xuất hiện hoặc được sinh ra
Stand-up comedy arrived on the scene in the 18th century. - Lọai hình hài độc thoại xuất hiện vào thế kỷ 18.
My son arrived on the scene in a local hospital. - Con trai tôi được sinh ra tại một bệnh viện địa phương.
Nói trước bước không qua; đừng nên quá trông đợi vào những gì chưa thực sự xảy ra.
Dùng để diễn tả những chuyện khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra.
Đi đến một nơi nào đó trong một nhóm
Động từ "arrive" nên được chia theo thì của nó.