(as) busy as a beaver (building a new dam) simile
Cực kỳ bận rộn hoặc chăm chỉ
You should take a break. You have been as busy as a beaver building a new dam all day long. - Cậu nên nghỉ tay một chút đi. Cả ngày nay cậu bận rộn như một chú hải ly đang xây đập vậy.
I'm proud of myself for being busy as a beaver this year. - Tớ rất tự hào vì bản thân đã làm việc cật lực cả năm qua.
1. (adj) Rất bận
2 Ở tốc độ, năng xuất hoặc năng lực lớn nhất
Một người làm việc chăm chỉ
Rất bận
Cực kỳ bận rộn hoặc làm việc chăm chỉ
Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc
Cụm từ này có từ những năm 1700. Hải ly từ lâu đã gắn liền với sự chăm chỉ và siêng năng. Chúng làm những việc như dùng răng để cắt cây và xây đập suốt cả ngày dài.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.