(as) busy as a beaver (building a new dam) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) busy as a beaver (building a new dam)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-12-13 04:12

Meaning of (as) busy as a beaver (building a new dam)

Synonyms:

be (as) busy as a bee , busy as a cat on a hot tin roof , busy as popcorn on a skillet

(as) busy as a beaver (building a new dam) simile

Cực kỳ bận rộn hoặc chăm chỉ

You should take a break. You have been as busy as a beaver building a new dam all day long. - Cậu nên nghỉ tay một chút đi. Cả ngày nay cậu bận rộn như một chú hải ly đang xây đập vậy.

I'm proud of myself for being busy as a beaver this year. - Tớ rất tự hào vì bản thân đã làm việc cật lực cả năm qua.

Other phrases about:

flat strap

1. (adj) Rất bận

2 Ở tốc độ, năng xuất hoặc năng lực lớn nhất

Eager Beaver

Một người làm việc chăm chỉ 

busy as popcorn on a skillet

Cực kỳ bận rộn hoặc làm việc chăm chỉ

have (an amount of) plates spinning

Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc

Origin of (as) busy as a beaver (building a new dam)

Chăm chỉ như một chú hải ly đang xây đập. (Nguồn: Pinterest)

Cụm từ này có từ những năm 1700. Hải ly từ lâu đã gắn liền với sự chăm chỉ và siêng năng. Chúng làm những việc như dùng răng để cắt cây và xây đập suốt cả ngày dài.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode