As calm as a toad in the sun informal
We can't believe that Liza is as calm as a toad in the sun when she knows she's failing the test the 3rd time. - Không thể tin được rằng, Liza vẫn bình chân như vại khi cô ấy biết cô ấy trượt bài kiểm tra lần thứ ba.
Steven was as calm as a toad in the sun in the final round of Spelling Bee Contest. - Steven đã không có một chút lo lắng khi tham gia vòng chung kết cuộc thi đánh vần.
Nothing can make my teacher get nervous, he's always as calm as a toad in the sun. - Không điều gì có thể khiến thầy tôi cảm thấy lo lắng, ông ấy luôn luôn bình thản với mọi việc.
Dùng để khuyên ai đó giữ bình tĩnh
Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Được sử dụng để nói rằng ai đó nên bình tĩnh lại
Được dùng để nhấn manh rằng ai đó rất điềm tĩnh thậm chí khi ngạc nhiên.
Thành ngữ 'as calm as the toad in the sun' được cấu trúc bởi So sánh bằng + danh từ, vì vậy cần có Chủ ngữ và Động từ To be đứng trước để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
Cấu trúc:
Chủ ngữ + động từ 'to be' + as calm as a toad in the sun.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!