(as) cocky as the king of spades simile
Tự phụ hoặc quá tự hào
Ben’s always bragging about his business success. He's as cocky as the king of spades. - Ben luôn khoe khoang về sự thành công trong kinh doanh của mình. Anh ta rất tự mãn.
Hành động và cư xử như bạn có tầm quan trọng lớn, nhưng trên thực tế, bạn không
Dùng để chỉ một người hay mỉa mai
Một người nào đó cho rằng sẽ làm giảm giá trị bản thân khi làm việc gì đó hoặc cảm thấy điều gì đó không xứng với phẩm cách của mình.
Cư xử theo cách thể hiện rằng bạn tự tin và tự hào về bản thân.
Được sử dụng để mô tả một người cực kỳ viển vông hoặc tự phụ
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.