(as) cross as two sticks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) cross as two sticks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-04 06:03

Meaning of (as) cross as two sticks

Synonyms:

be up in arms , (be) in a black mood , be cheesed off

(as) cross as two sticks British informal simile

Tức giận, bực mình hoặc khó chịu

He is as cross as two sticks when hearing their sarcastic words. - Anh ấy khó chịu khi nghe thấy những lời mỉa mai của họ.

Thousands of demonstrators filled the square because they felt cross as two sticks after hearing provocative remarks made by a politician. - Hàng nghìn người biểu tình đã lấp đầy quảng trường vì họ cảm thấy tức sau khi nghe những lời nhận xét khiêu khích của một chính trị gia.

She felt cross as two sticks after receiving his derogatory comments. - Cô ấy đã cảm thấy bực tức sau khi nhận được những bình luận xúc phạm của anh ta.

Other phrases about:

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

go soak your head

Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu

Go Off The Deep End

1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân

2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode