(as) fresh as a daisy informal simile cliché
Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.
I feel as fresh as a daisy after my long sleep. - Tôi cảm thấy thật sự sảng khoái, khỏe khoắn sau giấc ngủ dài.
She managed to sleep on the plane ,so she looked as fresh as a daisy when arriving. - Con bé đã ngủ trên máy bay, vì vậy khi đến nơi mặt mày nó tươi rói.
Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.
After Nora cleaned the house, it was fresh as a daisy. - Sau khi Nora dọn dẹp nhà cửa, nó trở nên sạch bóng, gọn gàng.
John is a good housekeeper. His apartment is always as fresh as a daisy. - John là một người giỏi chăm nom việc gia đình. Căn hộ của anh ấy luôn gọn gàng, ngăn nắp.
Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.
1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ
2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực
3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có
4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức
Rất sạch sẽ
Rất sạch sẽ và ngăn nắp
Nó đã được sử dụng từ cuối thế kỷ 18 hoặc đầu thế kỷ 19.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.