(as) fresh as a daisy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) fresh as a daisy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-07 04:01

Meaning of (as) fresh as a daisy

(as) fresh as a daisy informal simile cliché

Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.

I feel as fresh as a daisy after my long sleep. - Tôi cảm thấy thật sự sảng khoái, khỏe khoắn sau giấc ngủ dài.

She managed to sleep on the plane ,so she looked as fresh as a daisy when arriving. - Con bé đã ngủ trên máy bay, vì vậy khi đến nơi mặt mày nó tươi rói.

Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.

After Nora cleaned the house, it was fresh as a daisy. - Sau khi Nora dọn dẹp nhà cửa, nó trở nên sạch bóng, gọn gàng.

John is a good housekeeper. His apartment is always as fresh as a daisy. - John là một người giỏi chăm nom việc gia đình. Căn hộ của anh ấy luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Other phrases about:

Get my mojo working
Có một sự tự tin, năng lượng, hăng hái hoặc là một sự quyến rũ cực độ cho điều gì đó
like it's going out of fashion

Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.

clean out

1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ

2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực

3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có

4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức

Clean as a Hound's Tooth

Rất sạch sẽ

spic and span

Rất sạch sẽ và ngăn nắp

Origin of (as) fresh as a daisy

Nó đã được sử dụng từ cuối thế kỷ 18 hoặc đầu thế kỷ 19.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode