(as) game as Ned Kelly In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) game as Ned Kelly", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-11 09:08

Meaning of (as) game as Ned Kelly

(as) game as Ned Kelly spoken language positive comparative

Ned Kelly là một thủ lĩnh khét tiếng của một băng trộm gia súc và cướp ngân hàng vào thế kỷ 19 ở Úc.

Được sử dụng để nói rằng ai đó rất can đảm.

He must be as game as Ned Kelly to go into that dark forest alone. - Anh ta hẳn rất can đảm mới dám đi vào khu rừng tối đó một mình.

If you want to be successful in this field, be as game as Ned Kelly. - Nếu muốn thành công trong lĩnh vực này, anh phải can đảm lên.

She is as game as Ned Kelly to fight for her rights in front of the board. - Cô ấy là một cô gái can đảm, dám đấu tranh cho quyền lợi của mình trước hội đồng quản trị.

Most people dared not to ask anything but he was as game as Ned Kelly and ask the boss to explain his decision. - Hầu hết mọi người không dám hỏi bất cứ điều gì nhưng anh ta đã rất can đảm đứng lên yêu cầu ông chủ giải thích về quyết định của ông.

Other phrases about:

a heart of oak

Nói về bản tính mạnh mẽ và dũng cảm

 

brace up

1. (nghĩa đen) Khiến cái gì đó mạnh hơn, kiên cố hơn bằng cách củng cố hoặc gia cố nó

2. (nghĩa bóng) Chính bản thân bạn hoặc ai đó chuẩn bị về mặt tinh thần lẫn thể chất cho điều không hay hoặc điều tồi tệ sắp xảy ra

walk tall

Cư xử theo cách thể hiện rằng bạn tự tin và tự hào về bản thân.

 

take (one's) courage in both hands

Có bản lĩnh để làm một việc gì đó mạo hiểm, khó khăn, hoặc khó chịu.

have nerves of steel

Có khả năng kiểm soát nỗi sợ và giữ bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng; Có tinh thần thép

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
God rot them
Thể hiện sự không hài lòng hay khó chịu.
Example: God rot them for doing that.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode