(as) gaudy as a butterfly simile
Được dùng để mô tả ai hay cái gì đó rất màu mè hoặc lòe loẹt
To be honest, I think Jenny looks as gaudy as a butterfly in that dress. - Thật lòng mà nói, tớ nghĩ tối nay trông Jenny lòe loẹt như con bướm trong chiếc váy đó.
A: "I think you really need to look at yourself in the mirror before going out." B: "Why? What's wrong?" A: "You look as gaudy as a butterfly in that outfit, you know." - A: "Tớ nghĩ cậu cần soi gương trước khi ra đường đấy." B: "Sao vậy? Có gì à?" A: "Nhìn cậu mặc bộ đồ đó trông lòe loẹt lắm biết không."
Your new shirt is gaudy as a butterfly. - Cái áo mới của cậu trông lòe loẹt như con bướm ấy.
Được nói khi ai đó tin vào những ý tưởng viển vông hoặc phi thực tế không thể xảy ra
Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn
Sang trọng một cách phô trương
Diễn tả việc tin vào một điều gì đó sai sự thật; ảo tưởng.
Được sử dụng để mô tả rằng bạn rất muốn một thứ gì đó và bạn sẽ làm bất cứ điều gì để có được nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.