(as) gaudy as a butterfly In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) gaudy as a butterfly", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-06 10:09

Meaning of (as) gaudy as a butterfly

(as) gaudy as a butterfly simile

Được dùng để mô tả ai hay cái gì đó rất màu mè hoặc lòe loẹt

To be honest, I think Jenny looks as gaudy as a butterfly in that dress. - Thật lòng mà nói, tớ nghĩ tối nay trông Jenny lòe loẹt như con bướm trong chiếc váy đó.

A: "I think you really need to look at yourself in the mirror before going out." B: "Why? What's wrong?" A: "You look as gaudy as a butterfly in that outfit, you know." - A: "Tớ nghĩ cậu cần soi gương trước khi ra đường đấy." B: "Sao vậy? Có gì à?" A: "Nhìn cậu mặc bộ đồ đó trông lòe loẹt lắm biết không."

Your new shirt is gaudy as a butterfly. - Cái áo mới của cậu trông lòe loẹt như con bướm ấy.

Other phrases about:

be in cloud cuckoo land

Được nói khi ai đó tin vào những ý tưởng viển vông hoặc phi thực tế không thể xảy ra

jazz up

Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn

Fancy pants

Sang trọng một cách phô trương

be under the illusion that

Diễn tả việc tin vào một điều gì đó sai sự thật; ảo tưởng.

give one's eyeteeth

Được sử dụng để mô tả rằng bạn rất muốn một thứ gì đó và bạn sẽ làm bất cứ điều gì để có được nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode