(as) green as grass In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) green as grass", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-23 10:08

Meaning of (as) green as grass

Synonyms:

be wet behind the ears

(as) green as grass British phrase

Thiếu kinh nghiệm với một cái gì đó và có vẻ hơi ngây thơ.

I know Jane is as green as grass, but I'm sure she'll be able to do the job in just a matter of time. - Tớ biết là Jane còn thiếu kinh nghiệm, nhưng tớ chắc sau một thời gian thì cô ấy sẽ làm được việc thôi.

You're still as green as grass. Next time try to ask someone for help, okay? - Cậu còn non lắm. Lần tới nhớ nhờ ai đó giúp đi nhé?

Rất xanh xao.

That undercooked chicken made me become green as grass and have to vomit. - Món gà chưa chín khiến tớ xanh cả mặt và nôn mửa khắp nơi.

Other phrases about:

(as) innocent as a lamb

1. Không có lỗi hay vô tội

2. Ngây thơ hoặc thiếu kinh nghiệm

be (as) green as a gooseberry

Trẻ tuổi, non nớt và thiếu kinh nghiệm

simple-minded

Không thông minh và không thể hiểu những điều hoặc ý tưởng khó và phức tạp

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode