(as) green as grass British phrase
Thiếu kinh nghiệm với một cái gì đó và có vẻ hơi ngây thơ.
I know Jane is as green as grass, but I'm sure she'll be able to do the job in just a matter of time. - Tớ biết là Jane còn thiếu kinh nghiệm, nhưng tớ chắc sau một thời gian thì cô ấy sẽ làm được việc thôi.
You're still as green as grass. Next time try to ask someone for help, okay? - Cậu còn non lắm. Lần tới nhớ nhờ ai đó giúp đi nhé?
Rất xanh xao.
That undercooked chicken made me become green as grass and have to vomit. - Món gà chưa chín khiến tớ xanh cả mặt và nôn mửa khắp nơi.
1. Không có lỗi hay vô tội
2. Ngây thơ hoặc thiếu kinh nghiệm
Trẻ tuổi, non nớt và thiếu kinh nghiệm
Không thông minh và không thể hiểu những điều hoặc ý tưởng khó và phức tạp
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.